Năm 2021, trường Đại học Ngoại thương cơ sở Hà Nội tuyển 2.890 chỉ tiêu, trong đó trường dành 835 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường là 23.8 điểm.
Đã có điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương cơ sở Hà Nội năm 2021 chiều 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | A00 | 28.05 | |
2 | NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | A01; D01; D07 | 27.55 | |
3 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | A00 | 28.5 | |
4 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | A01; D01; D03; D04; D06; D07 | 28 | |
5 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | D02 | 26.5 | |
6 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | A00 | 28.45 | |
7 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | A01; D01; D06; D07 | 27.95 | |
8 | NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính – Ngân Hàng; Kế toán) | A00 | 28.25 | |
9 | NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính – Ngân Hàng; Kế toán) | A01; D01; D07 | 27.75 | |
10 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 37.55 | |
11 | NTH05 | Ngôn Ngữ Pháp | D01 | 36.75 | |
12 | NTH05 | Ngôn Ngữ Pháp | D03 | 34.75 | |
13 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 39.35 | |
14 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D04 | 37.35 | |
15 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 37.2 | |
16 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 35.2 | |
17 | NTH08 | Kế toán, Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24 | Cơ sở Quảng Ninh |